Từ điển Thiều Chửu
略 - lược
① Mưu lược, phần nhiều chỉ về việc binh. Như thao lược 操略 có tài tháo vát. Người nào đảm đang có tài cũng gọi là thao lược. Phương lược 方略 sách chép về võ công. ||② Cõi, như kinh lược 經略 kinh doanh sửa trị một cõi nào. Từ nhà Ðường trở về sau, muốn khai thác phương đất nào đều đặt một chức Kinh lược. Từ nhà Minh về sau thì quyền quan Kinh lược lại trọng lắm, hơn cả các chức Tổng đốc. ||③ Lấy, không hao tổn binh tướng mà lấy được đất người gọi là lược. ||④ Cướp, cùng một nghĩa với chữ lược 掠. ||⑤ Giản lược quá, chỉ cứ về phần đại đoạn gọi là lược, như tiết lược 節略 nhặt qua từng đoạn. ||⑥ Dùng làm trợ từ, như lược đồng 略同 hơi giống, lược tự 略似 hao hao tựa. ||⑦ Ðạo. ||⑧ Ðường. ||⑨ Sắc, tốt.

Từ điển Trần Văn Chánh
略 - lược
① Giản đơn, sơ lược, qua loa: 略圖 Bản đồ sơ lược; 略知一二 Biết qua loa, biết võ vẽ; ② Tóm tắt, ngắn gọn, điểm trọng yếu: 史略 Sử lược; 事略 Tóm tắt cuộc đời của một người; ③ Lược gọn, bỏ bớt đi: 從略 Lược gọn; 中 間的話都略去了 Những lời ở giữa đều bỏ bớt đi rồi; ④ Sơ suất: 忽略 Sơ sót; ⑤ Kế hoạch, mưu lược, phương lược, sách lược: 方略 Phương kế, phương lược; 戰略 Chiến lược; ⑥ Xâm chiếm cướp: 侵略 Xâm lược; 略地 Chiếm đất; ⑦ (văn) Lấy (đất của người khác...); ⑧ (văn) Hơi hơi: 所見略同 Ý kiến hơi giống nhau; 略似 Hao hao giống. 【略略】lược lược [lđèlđè] Hơi hơi, sơ sơ, sơ qua: 湖面上略略起了點波紋 Nước mặt hồ hơi hơi gợn sóng; 略略說了幾句 Nói sơ qua mấy câu;【略微】lược vi [lđè wei] Một tí, một ít, hơi hơi, sơ sơ: 略微流了點血 Hơi rịn tí máu; 【略爲】lược vi [lđèwéi] Như 略微 [lđèwei]; ⑨ (văn) Cương giới, địa vực; ⑩ (văn) Pháp độ: 王略 Pháp độ của thiên tử; ⑪ (văn) Đạo (chỉ một chủ trương, đường lối chính trị hay một hệ thống tư tưởng nhất định): 吾子慾復文武之略 Ngài muốn khôi phục đạo (đường lối) của vua Văn vua Võ (Tả truyện: Định công tứ niên); ⑫ (văn) Con đường (như 路, bộ 足); ⑬ (văn) Tuần hành, tuần tra; ⑭ (văn) Sắc bén: 有略其耜 Cây cày sắc bén (Thi Kinh); ⑮ (văn) Nói chung, đại khái, gần như, hầu như.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
略 - lược
Sự tính toán sắp đặt. Td: Mưu lược — Đầu óc sáng suốt, tính toán giỏi. Td: Trí lược — Sơ sài, qua loa. Td: Đại lược ( tổng quát những nét chính ) — Cướp đoạt. Như chữ Lược 掠.


英略 - anh lược || 霸略 - bá lược || 豹略 - báo lược || 兵略 - binh lược || 兵書要略 - binh thư yếu lược || 戰略 - chiến lược || 大略 - đại lược || 膽略 - đảm lược || 同慶輿地志略 - đồng khánh dư địa chí lược || 勇略 - dũng lược || 簡略 - giản lược || 海陽志略 - hải dương chí lược || 忽略 - hốt lược || 概略 - khái lược || 經略 - kinh lược || 略考 - lược khảo || 略鞱 - lược thao || 方略 - phương lược || 軍略 - quân lược || 權略 - quyền lược || 策略 - sách lược || 疏略 - sơ lược || 史略 - sử lược || 事略 - sự lược || 率略 - suất lược || 才略 - tài lược || 三略 - tam lược || 西行紀略 - tây hành kỉ lược || 韜略 - thao lược || 約略 - ước lược || 要略 - yếu lược ||